Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước 2022

Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước, bao gồm: Chương; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nước; Cấp ngân sách nhà nước.

Các thông tư quy định về Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước bao gồm:

Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước;

Thông tư 93/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước;

Thông tư 51/2022/TT-BTC sửa đổi Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước.

Tải: Thông tư 51/2022/TT-BTC; Thông tư 93/2019/TT-BTC; Thông tư 324/2016/TT-BTC

…………………

Thông tư số 324/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong công tác lập dự toán; quyết định, phân bổ, giao dự toán; chấp hành, kế toán, quyết toán các khoản thu, chi ngân sách nhà nước, bao gồm: Chương; Loại, Khoản; Mục, Tiểu mục; Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia; Nguồn ngân sách nhà nước; Cấp ngân sách nhà nước.
Thông tư 324/2016/TT-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 04/02/2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017. Thông tư 324/2016/TT-BTC thay thế Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
I. Mã chương:
1. Nội dung phân loại:
Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.
2. Danh mục mã Chương

Danh mục mã Chương được quy định chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC như sau:

DANH MỤC MÃ CHƯƠNG

(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã Chương theo cấp quản lý
Tên Chương thuộc
trung ương
Chương thuộc
cấp tỉnh
Chương thuộc
cấp huyện
 1 Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam 151 551
 2 Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh 152 552
 3 Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài 153 553
 4 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 154 554 754
 5 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ 158 558 758
 6 Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống 159 559 759
 7 Các quan hệ khác của ngân sách 160 560 760
 8 Nhà thầu chính ngoài nước 161 561
 9 Nhà thầu phụ ngoài nước 162 562
 10 Doanh nghiệp tư nhân 555 755
 11 Hợp tác xã 556 756
 12 Hộ gia đình, cá nhân 557 757

II. Mã Mục và Tiểu mục”

1. Nội dung phân loại:
– Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước.
+ Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.
+ Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.
– Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.
2. Mã số hóa nội dung phân loại

a) Mục được mã hóa theo 4 ký tự, với các giá trị là số chẵn theo hàng chục, bao gồm Mục trong cân đối và Mục ngoài cân đối.

– Mục trong cân đối bao gồm: Mục thu, Mục chi ngân sách nhà nước và Mục chuyển nguồn giữa các năm ngân sách.

– Mục ngoài cân đối bao gồm: Mục vay và trả nợ gốc vay của ngân sách nhà nước, Mục tạm thu và Mục tạm chi.

b) Tiểu mục được mã hóa theo 4 ký tự, với các giá trị có hàng đơn vị từ 1 đến 9, trong đó giá trị 9 cuối cùng trong khoảng của Mục dùng chỉ tiểu mục khác (hạch toán khi có hướng dẫn cụ thể). Các Tiểu mục thu, chi được bố trí trong khoảng 50 giá trị liền sau của Mục thu, chi trong cân đối tương ứng. Riêng các Mục vay và trả nợ gốc vay khoảng cách là 20 giá trị.

3. Nguyên tắc hạch toán

Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước, chỉ hạch toán mã số Tiểu mục theo đúng nội dung kinh tế các khoản thu, chi ngân sách. Căn cứ mã số Tiểu mục để xác định khoản thu, chi ngân sách thuộc Mục tương ứng.

4. Danh mục mã Mục, Tiểu mục được quy định chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC như sau:
DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
(Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI
Nhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111: Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục 1000 Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục 1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công
1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1049 Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục 1050 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tiểu mục 1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
1099 Khác
Mục 1700 Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
1749 Hàng hóa, dịch vụ khác
Mục 1750 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục 1751 Hàng nhập khẩu
1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
1754 Rượu sản xuất trong nước
1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
1756 Xăng các loại sản xuất trong nước
1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758 Bia sản xuất trong nước
1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước
1799 Khác
Mục 1850 Thuế xuất khẩu
Tiểu mục 1851 Thuế xuất khẩu
Mục 1900 Thuế nhập khẩu
Tiểu mục 1901 Thuế nhập khẩu
Mục 2000 Thuế bảo vệ môi trường
Tiểu mục 2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)
2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước
2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước
2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước
2005 Than đá sản xuất trong nước
2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước
2007 Túi ni lông sản xuất trong nước
2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước
2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước
2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước
2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước
2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước
2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước
2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước
2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước
2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước
2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước
2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác
2049 Khác
Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phí
Mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
Tiểu mục 2801 Lệ phí trước bạ nhà đất
2802 Lệ phí trước bạ ô tô
2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền
2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác
2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
2824 Lệ phí trước bạ xe máy
2825 Lệ phí trước bạ tàu bay
2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch
2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông
2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải
2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ
Mục 2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1
    2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2
    2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3
Tiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thu
Mục 4250 Thu tiền phạt
Tiểu mục 4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án
4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)
4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng
4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân
4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm
4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác
4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính
4299 Phạt vi phạm khác
Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác
Mục 4900 Các khoản thu khác
Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân
4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu
4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

Share bài viết:

 

 

Các Dịch vụ chúng tôi cung cấp gồm:

📍Dịch vụ thành lập Doanh nghiệp TRỌN GÓI
📍 Dịch vụ HOÀN THUẾ
📍 Dịch vụ tư vấn đầu tư Doanh nghiệp FDI
📍 Dịch vụ tư vấn THUẾ và KẾ TOÁN trọn gói.
📍 Dịch vụ kế toán FDI
📍 Dịch vụ kiểm toán
📍 Cung cấp Hóa đơn điện tử, chữ ký số
📍 Cung cấp phần mềm kế toán.
📍 Dịch vụ xin cấp giấy phép con tất cả các loại hình như: PCCC, ANTT, ATVSTP, Giấy phép rượu, Giấy phép thuốc lá…

⏳THÔNG TIN LIÊN HỆ:
🏦CÔNG TY TNHH DV KẾ TOÁN VÀ TV THUẾ TÙNG LINH QUÂN
🏠 Trụ sở chính: 01 Phùng Hưng, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng.
🏠 Chi nhánh Sài Gòn: 48/42D Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh.
🏠 Chi nhánh Hà Tĩnh: Số nhà 12, ngõ 14/4, đường Nguyễn Du, tổ dân phố 1, P. Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
📞 Điện thoại: 02363.642.044 – 0905.171.555

⌨️ Fanpage: Tung Linh Quan Accounting & Tax Agency

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *