Quy định về tuổi nghỉ hưu của nam và nữ từ năm 2022 thực hiện theo Bộ luật Lao động số: 45/2019/QH14 và Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu với người lao động.
Theo quy định tại Điều 169 Bộ luật Lao động 2019, tuổi nghỉ hưu năm 2022 của người lao động sẽ tăng thêm so với năm 2021.
Theo quy định tại Bộ Luật Lao động năm 2019, kể từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 3 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 4 tháng đối với lao động nữ. Sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 3 tháng đối với lao động nam và 4 tháng đối với lao động nữ.
Như vậy, tuổi nghỉ hưu năm 2022 đối với lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 55 tuổi 8 tháng đối với nữ và đủ 60 tuổi 6 tháng đối với nam.
So với tuổi nghỉ hưu năm 2021 thì tuổi nghỉ hưu năm 2022 đã được điều chỉnh tăng thêm 3 tháng đối với lao động nam và tăng thêm 4 tháng đối với lao động nữ.
Chi tiết như sau:
Theo quy định tại Điều 169 của Bộ luật Lao động số: 45/2019/QH14 về tuổi nghỉ hưu thì:
1. Người lao động bảo đảm điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội được hưởng lương hưu khi đủ tuổi nghỉ hưu.
3. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại khoản 2 Điều này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.4. Người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao và một số trường hợp đặc biệt có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại khoản 2 Điều này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
>> Xem thêm: Đại lý thuế làm dịch vụ kế toán giúp giảm chi phí cho doanh nghiệp
Chính phủ đang quy định chi tiết về tuổi nghỉ hưu của người lao động tại Nghị định 135/2020/NĐ-CP (Ban hành ngày 18/11/2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021) như sau:
1. Thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí:
Theo điều 3 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP:
2. Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Theo điều 4 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP:
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường theo khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
2.1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035.
2.2. Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu |
2021 | 60 tuổi 3 tháng | 2021 | 55 tuổi 4 tháng |
2022 | 60 tuổi 6 tháng | 2022 | 55 tuổi 8 tháng |
2023 | 60 tuổi 9 tháng | 2023 | 56 tuổi |
2024 | 61 tuổi | 2024 | 56 tuổi 4 tháng |
2025 | 61 tuổi 3 tháng | 2025 | 56 tuổi 8 tháng |
2026 | 61 tuổi 6 tháng | 2026 | 57 tuổi |
2027 | 61 tuổi 9 tháng | 2027 | 57 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 62 tuổi | 2028 | 57 tuổi 8 tháng |
2029 | 58 tuổi | ||
2030 | 58 tuổi 4 tháng | ||
2031 | 58 tuổi 8 tháng | ||
2032 | 59 tuổi | ||
2033 | 59 tuổi 4 tháng | ||
2034 | 59 tuổi 8 tháng | ||
Từ năm 2035 trở đi | 60 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP như sau:
LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | ||||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | ||
1 | 1961 | 60 tuổi 3 tháng | 5 | 2021 | 1 | 1966 | 55 tuổi 4 tháng | 6 | 2021 |
2 | 1961 | 6 | 2021 | 2 | 1966 | 7 | 2021 | ||
3 | 1961 | 7 | 2021 | 3 | 1966 | 8 | 2021 | ||
4 | 1961 | 8 | 2021 | 4 | 1966 | 9 | 2021 | ||
5 | 1961 | 9 | 2021 | 5 | 1966 | 10 | 2021 | ||
6 | 1961 | 10 | 2021 | 6 | 1966 | 11 | 2021 | ||
7 | 1961 | 11 | 2021 | 7 | 1966 | 12 | 2021 | ||
8 | 1961 | 12 | 2021 | 8 | 1966 | 1 | 2022 | ||
9 | 1961 | 1 | 2022 | 9 | 1966 | 55 tuổi 8 tháng | 6 | 2022 | |
10 | 1961 | 60 tuổi 6 tháng | 5 | 2022 | 10 | 1966 | 7 | 2022 | |
11 | 1961 | 6 | 2022 | 11 | 1966 | 8 | 2022 | ||
12 | 1961 | 7 | 2022 | 12 | 1966 | 9 | 2022 | ||
1 | 1962 | 8 | 2022 | 1 | 1967 | 10 | 2022 | ||
2 | 1962 | 9 | 2022 | 2 | 1967 | 11 | 2022 | ||
3 | 1962 | 10 | 2022 | 3 | 1967 | 12 | 2022 | ||
4 | 1962 | 11 | 2022 | 4 | 1967 | 1 | 2023 | ||
5 | 1962 | 12 | 2022 | 5 | 1967 | 56 tuổi | 6 | 2023 | |
6 | 1962 | 1 | 2023 | 6 | 1967 | 7 | 2023 | ||
7 | 1962 | 60 tuổi 9 tháng | 5 | 2023 | 7 | 1967 | 8 | 2023 | |
8 | 1962 | 6 | 2023 | 8 | 1967 | 9 | 2023 | ||
9 | 1962 | 7 | 2023 | 9 | 1967 | 10 | 2023 | ||
10 | 1962 | 8 | 2023 | 10 | 1967 | 11 | 2023 | ||
11 | 1962 | 9 | 2023 | 11 | 1967 | 12 | 2023 | ||
12 | 1962 | 10 | 2023 | 12 | 1967 | 1 | 2024 | ||
1 | 1963 | 11 | 2023 | 1 | 1968 | 56 tuổi 4 tháng | 6 | 2024 | |
2 | 1963 | 12 | 2023 | 2 | 1968 | 7 | 2024 | ||
3 | 1963 | 1 | 2024 | 3 | 1968 | 8 | 2024 | ||
4 | 1963 | 61 tuổi | 5 | 2024 | 4 | 1968 | 9 | 2024 | |
5 | 1963 | 6 | 2024 | 5 | 1968 | 10 | 2024 | ||
6 | 1963 | 7 | 2024 | 6 | 1968 | 11 | 2024 | ||
7 | 1963 | 8 | 2024 | 7 | 1968 | 12 | 2024 | ||
8 | 1963 | 9 | 2024 | 8 | 1968 | 1 | 2025 | ||
9 | 1963 | 10 | 2024 | 9 | 1968 | 56 tuổi 8 tháng | 6 | 2025 | |
10 | 1963 | 11 | 2024 | 10 | 1968 | 7 | 2025 | ||
11 | 1963 | 12 | 2024 | 11 | 1968 | 8 | 2025 | ||
12 | 1963 | 1 | 2025 | 12 | 1968 | 9 | 2025 | ||
1 | 1964 | 61 tuổi 3 tháng | 5 | 2025 | 1 | 1969 | 10 | 2025 | |
2 | 1964 | 6 | 2025 | 2 | 1969 | 11 | 2025 | ||
3 | 1964 | 7 | 2025 | 3 | 1969 | 12 | 2025 | ||
4 | 1964 | 8 | 2025 | 4 | 1969 | 1 | 2026 | ||
5 | 1964 | 9 | 2025 | 5 | 1969 | 57 tuổi | 6 | 2026 | |
6 | 1964 | 10 | 2025 | 6 | 1969 | 7 | 2026 | ||
7 | 1964 | 11 | 2025 | 7 | 1969 | 8 | 2026 | ||
8 | 1964 | 12 | 2025 | 8 | 1969 | 9 | 2026 | ||
9 | 1964 | 1 | 2026 | 9 | 1969 | 10 | 2026 | ||
10 | 1964 | 61 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 10 | 1969 | 11 | 2026 | |
11 | 1964 | 6 | 2026 | 11 | 1969 | 12 | 2026 | ||
12 | 1964 | 7 | 2026 | 12 | 1969 | 1 | 2027 | ||
1 | 1965 | 8 | 2026 | 1 | 1970 | 57 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | |
2 | 1965 | 9 | 2026 | 2 | 1970 | 7 | 2027 | ||
3 | 1965 | 10 | 2026 | 3 | 1970 | 8 | 2027 | ||
4 | 1965 | 11 | 2026 | 4 | 1970 | 9 | 2027 | ||
5 | 1965 | 12 | 2026 | 5 | 1970 | 10 | 2027 | ||
6 | 1965 | 1 | 2027 | 6 | 1970 | 11 | 2027 | ||
7 | 1965 | 61 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 7 | 1970 | 12 | 2027 | |
8 | 1965 | 6 | 2027 | 8 | 1970 | 1 | 2028 | ||
9 | 1965 | 7 | 2027 | 9 | 1970 | 57 tuổi 8 tháng | 6 | 2028 | |
10 | 1965 | 8 | 2027 | 10 | 1970 | 7 | 2028 | ||
11 | 1965 | 9 | 2027 | 11 | 1970 | 8 | 2028 | ||
12 | 1965 | 10 | 2027 | 12 | 1970 | 9 | 2028 | ||
1 | 1966 | 11 | 2027 | 1 | 1971 | 10 | 2028 | ||
2 | 1966 | 12 | 2027 | 2 | 1971 | 11 | 2028 | ||
3 | 1966 | 1 | 2028 | 3 | 1971 | 12 | 2028 | ||
Từ tháng 4/1966 trở đi | 62 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi | 4 | 1971 | 1 | 2029 | |||
5 | 1971 | 58 tuổi | 6 | 2029 | |||||
6 | 1971 | 7 | 2029 | ||||||
7 | 1971 | 8 | 2029 | ||||||
8 | 1971 | 9 | 2029 | ||||||
9 | 1971 | 10 | 2029 | ||||||
10 | 1971 | 11 | 2029 | ||||||
11 | 1971 | 12 | 2029 | ||||||
12 | 1971 | 1 | 2030 | ||||||
1 | 1972 | 58 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 | |||||
2 | 1972 | 7 | 2030 | ||||||
3 | 1972 | 8 | 2030 | ||||||
4 | 1972 | 9 | 2030 | ||||||
5 | 1972 | 10 | 2030 | ||||||
6 | 1972 | 11 | 2030 | ||||||
7 | 1972 | 12 | 2030 | ||||||
8 | 1972 | 1 | 2031 | ||||||
9 | 1972 | 58 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 | |||||
10 | 1972 | 7 | 2031 | ||||||
11 | 1972 | 8 | 2031 | ||||||
12 | 1972 | 9 | 2031 | ||||||
1 | 1973 | 10 | 2031 | ||||||
2 | 1973 | 11 | 2031 | ||||||
3 | 1973 | 12 | 2031 | ||||||
4 | 1973 | 1 | 2032 | ||||||
5 | 1973 | 59 tuổi | 6 | 2032 | |||||
6 | 1973 | 7 | 2032 | ||||||
7 | 1973 | 8 | 2032 | ||||||
8 | 1973 | 9 | 2032 | ||||||
9 | 1973 | 10 | 2032 | ||||||
10 | 1973 | 11 | 2032 | ||||||
11 | 1973 | 12 | 2032 | ||||||
12 | 1973 | 1 | 2033 | ||||||
1 | 1974 | 59 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 | |||||
2 | 1974 | 7 | 2033 | ||||||
3 | 1974 | 8 | 2033 | ||||||
4 | 1974 | 9 | 2033 | ||||||
5 | 1974 | 10 | 2033 | ||||||
6 | 1974 | 11 | 2033 | ||||||
7 | 1974 | 12 | 2033 | ||||||
8 | 1974 | 1 | 2034 | ||||||
9 | 1974 | 59 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 | |||||
10 | 1974 | 7 | 2034 | ||||||
11 | 1974 | 8 | 2034 | ||||||
12 | 1974 | 9 | 2034 | ||||||
1 | 1975 | 10 | 2034 | ||||||
2 | 1975 | 11 | 2034 | ||||||
3 | 1975 | 12 | 2034 | ||||||
4 | 1975 | 1 | 2035 | ||||||
Từ tháng 5/1975 trở đi | 60 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi |
3. Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Theo điều 5 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP:
Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
1. Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:
a) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
b) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành danh mục vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
c) Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
d) Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.
2. Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
2021 |
55 tuổi 3 tháng |
2021 |
50 tuổi 4 tháng |
2022 |
55 tuổi 6 tháng |
2022 |
50 tuổi 8 tháng |
2023 |
55 tuổi 9 tháng |
2023 |
51 tuổi |
2024 |
56 tuổi |
2024 |
51 tuổi 4 tháng |
2025 |
56 tuổi 3 tháng |
2025 |
51 tuổi 8 tháng |
2026 |
56 tuổi 6 tháng |
2026 |
52 tuổi |
2027 |
56 tuổi 9 tháng |
2027 |
52 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi |
57 tuổi |
2028 |
52 tuổi 8 tháng |
2029 |
53 tuổi |
||
2030 |
53 tuổi 4 tháng |
||
2031 |
53 tuổi 8 tháng |
||
2032 |
54 tuổi |
||
2033 |
54 tuổi 4 tháng |
||
2034 |
54 tuổi 8 tháng |
||
Từ năm 2035 trở đi |
55 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP như sau:
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
||
1 |
1966 |
55 tuổi 3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1971 |
50 tuổi 4 tháng |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
6 |
2021 |
2 |
1971 |
7 |
2021 |
||
3 |
1966 |
7 |
2021 |
3 |
1971 |
8 |
2021 |
||
4 |
1966 |
8 |
2021 |
4 |
1971 |
9 |
2021 |
||
5 |
1966 |
9 |
2021 |
5 |
1971 |
10 |
2021 |
||
6 |
1966 |
10 |
2021 |
6 |
1971 |
11 |
2021 |
||
7 |
1966 |
11 |
2021 |
7 |
1971 |
12 |
2021 |
||
8 |
1966 |
12 |
2021 |
8 |
1971 |
1 |
2022 |
||
9 |
1966 |
1 |
2022 |
9 |
1971 |
50 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
|
10 |
1966 |
55 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1971 |
7 |
2022 |
|
11 |
1966 |
6 |
2022 |
11 |
1971 |
8 |
2022 |
||
12 |
1966 |
7 |
2022 |
12 |
1971 |
9 |
2022 |
||
1 |
1967 |
8 |
2022 |
1 |
1972 |
10 |
2022 |
||
2 |
1967 |
9 |
2022 |
2 |
1972 |
11 |
2022 |
||
3 |
1967 |
10 |
2022 |
3 |
1972 |
12 |
2022 |
||
4 |
1967 |
11 |
2022 |
4 |
1972 |
1 |
2023 |
||
5 |
1967 |
12 |
2022 |
5 |
1972 |
51 tuổi |
6 |
2023 |
|
6 |
1967 |
1 |
2023 |
6 |
1972 |
7 |
2023 |
||
7 |
1967 |
55 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1972 |
8 |
2023 |
|
8 |
1967 |
6 |
2023 |
8 |
1972 |
9 |
2023 |
||
9 |
1967 |
7 |
2023 |
9 |
1972 |
10 |
2023 |
||
10 |
1967 |
8 |
2023 |
10 |
1972 |
11 |
2023 |
||
11 |
1967 |
9 |
2023 |
11 |
1972 |
12 |
2023 |
||
12 |
1967 |
10 |
2023 |
12 |
1972 |
1 |
2024 |
||
1 |
1968 |
11 |
2023 |
1 |
1973 |
51 tuổi 4 tháng |
6 |
2024 |
|
2 |
1968 |
12 |
2023 |
2 |
1973 |
7 |
2024 |
||
3 |
1968 |
1 |
2024 |
3 |
1973 |
8 |
2024 |
||
4 |
1968 |
56 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1973 |
9 |
2024 |
|
5 |
1968 |
6 |
2024 |
5 |
1973 |
10 |
2024 |
||
6 |
1968 |
7 |
2024 |
6 |
1973 |
11 |
2024 |
||
7 |
1968 |
8 |
2024 |
7 |
1973 |
12 |
2024 |
||
8 |
1968 |
9 |
2024 |
8 |
1973 |
1 |
2025 |
||
9 |
1968 |
10 |
2024 |
9 |
1973 |
51 tuổi 8 tháng |
6 |
2025 |
|
10 |
1968 |
11 |
2024 |
10 |
1973 |
7 |
2025 |
||
11 |
1968 |
12 |
2024 |
11 |
1973 |
8 |
2025 |
||
12 |
1968 |
1 |
2025 |
12 |
1973 |
9 |
2025 |
||
1 |
1969 |
56 tuổi 3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1974 |
10 |
2025 |
|
2 |
1969 |
6 |
2025 |
2 |
1974 |
11 |
2025 |
||
3 |
1969 |
7 |
2025 |
3 |
1974 |
12 |
2025 |
||
4 |
1969 |
8 |
2025 |
4 |
1974 |
1 |
2026 |
||
5 |
1969 |
9 |
2025 |
5 |
1974 |
52 tuổi |
6 |
2026 |
|
6 |
1969 |
10 |
2025 |
6 |
1974 |
7 |
2026 |
||
7 |
1969 |
11 |
2025 |
7 |
1974 |
8 |
2026 |
||
8 |
1969 |
12 |
2025 |
8 |
1974 |
9 |
2026 |
||
9 |
1969 |
1 |
2026 |
9 |
1974 |
10 |
2026 |
||
10 |
1969 |
56 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1974 |
11 |
2026 |
|
11 |
1969 |
6 |
2026 |
11 |
1974 |
12 |
2026 |
||
12 |
1969 |
7 |
2026 |
12 |
1974 |
1 |
2027 |
||
1 |
1970 |
8 |
2026 |
1 |
1975 |
52 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
|
2 |
1970 |
9 |
2026 |
2 |
1975 |
7 |
2027 |
||
3 |
1970 |
10 |
2026 |
3 |
1975 |
8 |
2027 |
||
4 |
1970 |
11 |
2026 |
4 |
1975 |
9 |
2027 |
||
5 |
1970 |
12 |
2026 |
5 |
1975 |
10 |
2027 |
||
6 |
1970 |
1 |
2027 |
6 |
1975 |
11 |
2027 |
||
7 |
1970 |
56 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
7 |
1975 |
12 |
2027 |
|
8 |
1970 |
6 |
2027 |
8 |
1975 |
1 |
2028 |
||
9 |
1970 |
7 |
2027 |
9 |
1975 |
52 tuổi 8 tháng |
6 |
2028 |
|
10 |
1970 |
8 |
2027 |
10 |
1975 |
7 |
2028 |
||
11 |
1970 |
9 |
2027 |
11 |
1975 |
8 |
2028 |
||
12 |
1970 |
10 |
2027 |
12 |
1975 |
9 |
2028 |
||
1 |
1971 |
11 |
2027 |
1 |
1976 |
10 |
2028 |
||
2 |
1971 |
12 |
2027 |
2 |
1976 |
11 |
2028 |
||
3 |
1971 |
1 |
2028 |
3 |
1976 |
12 |
2028 |
||
Từ tháng 4/1971 trở đi |
57 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi |
4 |
1976 |
1 |
2029 |
|||
5 |
1976 |
53 tuổi |
6 |
2029 |
|||||
6 |
1976 |
7 |
2029 |
||||||
7 |
1976 |
8 |
2029 |
||||||
8 |
1976 |
9 |
2029 |
||||||
9 |
1976 |
10 |
2029 |
||||||
10 |
1976 |
11 |
2029 |
||||||
11 |
1976 |
12 |
2029 |
||||||
12 |
1976 |
1 |
2030 |
||||||
1 |
1977 |
53 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
|||||
2 |
1977 |
7 |
2030 |
||||||
3 |
1977 |
8 |
2030 |
||||||
4 |
1977 |
9 |
2030 |
||||||
5 |
1977 |
10 |
2030 |
||||||
6 |
1977 |
11 |
2030 |
||||||
7 |
1977 |
12 |
2030 |
||||||
8 |
1977 |
1 |
2031 |
||||||
9 |
1977 |
53 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
|||||
10 |
1977 |
7 |
2031 |
||||||
11 |
1977 |
8 |
2031 |
||||||
12 |
1977 |
9 |
2031 |
||||||
1 |
1978 |
10 |
2031 |
||||||
2 |
1978 |
11 |
2031 |
||||||
3 |
1978 |
12 |
2031 |
||||||
4 |
1978 |
1 |
2032 |
||||||
5 |
1978 |
54 tuổi |
6 |
2032 |
|||||
6 |
1978 |
7 |
2032 |
||||||
7 |
1978 |
8 |
2032 |
||||||
8 |
1978 |
9 |
2032 |
||||||
9 |
1978 |
10 |
2032 |
||||||
10 |
1978 |
11 |
2032 |
||||||
11 |
1978 |
12 |
2032 |
||||||
12 |
1978 |
1 |
2033 |
||||||
1 |
1979 |
54 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
|||||
2 |
1979 |
7 |
2033 |
||||||
3 |
1979 |
8 |
2033 |
||||||
4 |
1979 |
9 |
2033 |
||||||
5 |
1979 |
10 |
2033 |
||||||
6 |
1979 |
11 |
2033 |
||||||
7 |
1979 |
12 |
2033 |
||||||
8 |
1979 |
1 |
2034 |
||||||
9 |
1979 |
54 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
|||||
10 |
1979 |
7 |
2034 |
||||||
11 |
1979 |
8 |
2034 |
||||||
12 |
1979 |
9 |
2034 |
||||||
1 |
1980 |
10 |
2034 |
||||||
2 |
1980 |
11 |
2034 |
||||||
3 |
1980 |
12 |
2034 |
||||||
4 |
1980 |
1 |
2035 |
||||||
Từ tháng 5/1980 trở đi |
55 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
4. Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Theo điều 6 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP:
Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 4 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
1. Người lao động có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn khi thỏa thuận với người sử dụng lao động tiếp tục làm việc sau tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP.
2. Việc chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định tại Mục 3 Chương III của Bộ luật Lao động và quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
5. Lưu ý:
1. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, các quy định của chế độ hưu trí gắn với điều kiện về tuổi hưởng lương hưu theo Điều 54, Điều 55, khoản 1 Điều 73 của Luật Bảo hiểm xã hội được thực hiện theo tuổi nghỉ hưu và điều kiện về tuổi hưởng lương hưu tại Điều 169, khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và quy định tại Nghị định 135/2020/NĐ-CP.
2. Đối với lao động nam sinh tháng 12 năm 1960 và lao động nữ sinh tháng 12 năm 1965 làm việc trong điều kiện lao động bình thường thì thời điểm nghỉ hưu là kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020, thời điểm hưởng lương hưu là bắt đầu ngày 01 tháng 01 năm 2021.
3. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu quy định tại khoản 3 Điều 56 của Luật Bảo hiểm xã hội được xác định như sau:
a) Đối với người lao động quy định tại các điểm a, b, c, d, g, h và i khoản 1 Điều 2 của Luật Bảo hiểm xã hội
Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP.
Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP.
Người lao động làm công việc khai thác than trong hầm lò theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì lấy mốc tuổi giảm 10 tuổi so với tuổi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP.
b) Đối với người lao động quy định tại điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 2 của Luật Bảo hiểm xã hội
Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.
Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP.
Theo điều 7 của Nghị định 135/2020/NĐ-CP
PHỤ LỤC III
CÔNG VIỆC KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
1. Khai thác mỏ hầm lò.
2. Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.
3. Đội viên cứu hộ mỏ.
4. Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.
5. Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.
6. Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò.
7. Vận tải than trong hầm lò.
8. Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò.
9. Công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò.
10. Vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò.
11. Vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò.
12. Nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò.
13. Thủ kho các loại trong hầm lò.
14. Bảo vệ kho trong hầm lò.
15. Quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò.
16. Vận chuyển vật liệu trong hầm lò.
17. Trực gác tín hiệu trong hầm lò.
18. Phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò.
19. Lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò.
20. Vận hành trạm mạng trong hầm lò.
21. Trực gác cửa gió trong hầm lò.
22. Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.
23. Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).
24. Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò.
Share bài viết:
Các Dịch vụ chúng tôi cung cấp gồm:
Dịch vụ thành lập Doanh nghiệp TRỌN GÓI
Dịch vụ HOÀN THUẾ
Dịch vụ tư vấn đầu tư Doanh nghiệp FDI
Dịch vụ tư vấn THUẾ và KẾ TOÁN trọn gói.
Dịch vụ kế toán FDI
Dịch vụ kiểm toán
Cung cấp Hóa đơn điện tử, chữ ký số
Cung cấp phần mềm kế toán.
Dịch vụ xin cấp giấy phép con tất cả các loại hình như: PCCC, ANTT, ATVSTP, Giấy phép rượu, Giấy phép thuốc lá…
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Xem thêm:
- Các loại thuế, phí, lệ phí phải nộp khi chuyển nhượng bất động sản
- Thuế gián thu bao gồm những loại nào?
- Hướng dẫn kê khai thuế chi nhánh hạch toán phụ thuộc và độc lập
- Doanh nghiệp cần biết và thực hiện công việc về lao động – bảo hiểm
- Cách tính thuế TNCN cho cộng tác viên
- Cách tính thuế cho thuê nhà, kho, phòng trọ, đất, xe
- Tạm ngừng kinh doanh có phải nộp báo cáo thuế, BCTC, Bảo hiểm không?
- Thời gian nghỉ và mức hưởng bảo hiểm xã hội khi con ốm đau ?
- Cách xử lý hóa đơn điện tử viết sai mới nhất
- Các quy định cơ bản cần nắm rõ thuế giá trị gia tăng
- Các quy định cơ bản cần nắm rõ thuế giá trị gia tăng
- Cách điền mã chương và mã tiểu mục nộp thuế
- Cách tra cứu ngày cấp mã số thuế nhanh nhất
- Lưu ý khi sử dụng hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền
- Cách xác định thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân
- Các hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp
- Công ty mới thành lập có cần nộp tờ khai môn bài hay không?